Thực đơn
Bộ_Cá_ốt_me Phát sinh chủng loàiQuan hệ với các bộ/nhánh khác từng chứa một phần của bộ Osmeriformes theo định nghĩa cũ như sau (vị trí của Argentiniformes và Galaxiiformes trong Li et al (2010) đảo chỗ so với trong cây phát sinh theo Betancur et al 2013)[1][2]:
Clupeocephala |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: Các bộ từng thuộc về Osmeriformes được đánh dấu *.
Quan hệ trong nội bộ bộ Osmeriformes như sau[1]:
Osmeriformes | |||||||||||||||||||
Thực đơn
Bộ_Cá_ốt_me Phát sinh chủng loàiLiên quan
Bộ Cánh vẩy Bộ Cá da trơn Bộ Cá vược Bộ Cánh màng Bộ Cá sấu Bộ Cá nóc Bộ Cá vây tay Bộ Cá bống Bộ Cá chình Bộ Cá đaoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ_Cá_ốt_me http://www.scielo.cl/scielo.php?script=sci_arttext... http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://www.lib.uchicago.edu/efts/Woodhouse/ http://strata.ummp.lsa.umich.edu/jack/showgenera.p... http://www.eu-nomen.eu/portal/taxon.php?GUID=urn:l... http://www.nzor.org.nz/names/2cb2db88-ac9d-4e7a-bd... http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... http://deepfin.org/Classification_v3.htm //dx.doi.org/10.1016%2Fj.ympev.2010.07.016 //dx.doi.org/10.1163%2F157075608X303636